Cùng với sự phát triển không ngừng của dòng SUV 7 chỗ, Toyota cũng mang tới cho khách hàng khá nhiều lựa chọn ấn tượng, trang bị hiện đại từ ngoại thất tới nội thất và động cơ. Trong đó, bản Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender là phiên bản đặc biệt, mang tới những trải nghiệm rất mới mẻ cho người dùng và được đông đảo khách hàng Việt Nam ưa chuộng sử dụng.
Bảng giá xe Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender mới nhất
Toyota là thương hiệu xe hơi bán rất chạy ở Việt Nam, trong số đó, các phiên bản Fortuner luôn có sức hút mãnh liệt đối với người dùng bởi khả năng vận hành mạnh mẽ, thiết kế ngoại thất ấn tượng và trang bị đầy đủ các tiện nghi. Theo đó, mẫu xe Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender là một trong những sự lựa chọn hàng đầu hiện nay.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở các tỉnh 12% (đồng) | Mức phí ở các tỉnh 10% (đồng) |
Giá niêm yết | 1.459.000.000 | 1.459.000.000 | 1.459.000.000 | 1.459.000.000 |
Phí trước bạ | 175.080.000 | 145.900.000 | 175.080.000 | 145.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.656.853.400 | 1.627.673.400 | 1.637.853.400 | 1.608.673.400 |
Bảng giá của xe Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender có thể thay đổi tùy từng thời điểm, tùy theo đại lý và những khuyến mãi được áp dụng. Giá bán theo vùng trên đây chỉ mang tính tham khảo.

Thông tin xe Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender
Cùng với bản Fortuner 2.8 AT 4×4, bản nâng cấp Legender cũng có sức hút khá lớn đối với các tín đồ của Fortuner. Mẫu xe này sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, mang phong cách thể thao rất mạnh mẽ và đặc biệt nhấn mạnh yếu tố off-road mà không phải đối thủ nào cũng có thể đạt được.
Thông số kỹ thuật Legender 2.8 AT 4×4
Cũng là phiên bản SUV 7 chỗ, Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender ngay từ khi ra mắt đã tạo nên làn sóng mới trong cộng đồng xe hơi cùng phân khúc. Phiên bản này được Toyota đầu tư nâng cấp với vô số các công nghệ, tính năng trang bị, đặc biệt phù hợp với các doanh nhân.
Thông số chung:
Số chỗ | 7 |
Kiểu dáng | Đa dụng thể thao |
Nhiên liệu | Dầu |
Xuất xứ | Việt Nam |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2745 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1545/1555 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2140 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2735 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 |
Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 265/60R18 |
Lốp dự phòng | Mâm đúc |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa |
Thông số động cơ:
Loại động cơ | 1GD-FTV (2.8L) |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 2755 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp biến thiên |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Công suất tối đa | 150 (201)/3400 |
Mô men xoắn tối đa | 500/1600 |
Tốc độ tối đa | 180 |
Hệ thống truyền động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
Hộp số | Số tự động 6 cấp |
Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ |
Nhiên liệu tiêu thụ ngoài đô thị | 10.85 |
Nhiên liệu tiêu thụ đường kết hợp | 8.63 |
Nhiên liệu tiêu thụ trong đô thị | 7.32 |
Ngoại thất Toyota Fortuner Legender 2.8L
Về tổng thể ngoại thất, bản Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender có thiết kế khá giống so với các phiên bản trước đó. Kích thước xe vẫn giữ theo các chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4795 x 1855 x 1835 mm.

- Đầu xe được thiết kế rất hầm hố, mạnh mẽ , các chi tiết tạo hình góc cạnh và có chiều sâu. Phần lưới tản nhiệt thay vì kiểu tạo hình truyền thống, Toyota đã thiết kế thành 2 tầng khá ấn tượng, nhờ vậy tạo cảm giác hút mắt hơn cho người nhìn.
- Mẫu xe này còn tạo cho người dùng ấn tượng rất lớn với cách thiết kế đèn LED hình xương cá đặc biệt, kết hợp với đó là đường cong uốn đẹp mắt, đèn cho khả năng cân bằng góc chiếu tự động thông minh giúp tối ưu khả năng chiếu sáng trong quá trình xe vận hành.
- Toyota còn trang bị thêm ốp cho phần cản trước để tăng thêm sự cá tính, hai bên là hai hốc gió tổ ong cùng đèn sương mù thiết kế khá logic, tạo sự đồng nhất cho tổng thể đầu xe.
- Phần mâm xe được sử dụng loại 18 inch, điểm nhấn đặc biệt ở chỗ mũi tên xoáy vào trung tâm giúp bộ mâm xe càng tạo sự hầm hố hơn.
- Ở cản sau của đuôi xe, hãng cùng lựa chọn cách ốp cản để đuôi xe mang tới cảm giác mạnh mẽ và vững chãi. Ngoài ra, các chi tiết còn lại đều được hãng kế thừa từ các thiết kế của những phiên bản trước đó.
Nội thất bản 2.8 AT 4×4 Legender Fortuner Toyota
Trang bị nội thất của Toyota Fortuner Legender 2.8 AT 4×4 tạo sự thoải mái cho người dùng. Hãng luôn không ngừng cải tiến, nâng cấp các trang bị, công nghệ trên xe để đảm bảo đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường chung cũng như có thể cạnh tranh tốt với các đối thủ khác.

- Không gian nội thất bên trong đảm bảo sự tinh tế, sang trọng và không kém phần thư giãn. Các chi tiết được đầu tư thiết kế tỉ mỉ, chăm chút với những vật liệu cao cấp. Màn hình trên xe đã được nâng cấp lên kích thước 8 inch thay vì phiên bản 7 inch như trước đó.
- Phần vô lăng 3 chấu thiết kế khá đẹp mắt, dễ dàng sử dụng, cho cảm giác cầm nắm dễ chịu bằng những vật liệu chất lượng cao. Đồng thời, một số nút bấm chức năng cũng được hãng tích hợp để lái xe có thể điều chỉnh một cách thuận lợi nhất. Lái xe cũng có thể điều chỉnh vô lăng theo 4 hướng để có được vị trí điều khiển thuận lợi nhất.
- Cụm đồng hồ sử dụng màn hình TFT, cụm đồng hồ Optitron hiện đại, thể hiện thông tin rõ ràng,…
- Hàng ghế thứ 2 và thứ 3 của xe có thể gập xuống với tỷ lệ 60:40 để giúp gia tăng diện tích khoang hành lý.
Các tiện nghi được sử dụng
Phiên bản Fortuner 2.8 Legender năm 2022 tiếp tục được nâng cấp thêm nhiều trang bị tiện nghi để mang đến những trải nghiệm tốt nhất cho hành khác. Theo đó, một số tiện nghi có thể kể tới gồm:
- Ổ điện 220V – 100W.
- Vô lăng được gắn thêm lẫy chuyển số.
- Màn hình cảm ứng 8 inch.
- Loa JBL.
- Khởi động bằng nút bấm.
- Chìa khóa thông minh.
- Kết nối HDMI, AUX, Bluetooth, điện thoại thông minh, đầu DVD.
- Cửa gió điều hòa cho ghế sau.
Khối động cơ
Khối động cơ được sử dụng cho bản 2.8 AT 4×4 Legender là động cơ dầu IGD-FTV dung tích 2.8L, hệ dẫn động 2 cầu bán thời gian và hộp số 6 cấp tự động. Công suất tối đa xe đạt được là 201 mã lực với mô men xoắn cực đại là 500Nm.

Xe có các chế độ lái gồm Sport, Normal, Eco giúp khách hàng có tùy chọn lái thoải hứng khởi nhất. Cùng với hệ thống trợ lực lái thủy lực và hệ biến thiên VFC giúp xe có thể dễ dàng băng qua nhiều địa hình, có độ ổn định cao, dễ leo dốc, vượt đèo và tạo cảm giác lái trơn mượt nhất. Ngoài ra, mức tiêu thụ nhiên liệu của xe cũng khá tiết kiệm, cụ thể là:
- Ngoài đô thị: 7.32L /100km
- Trong đô thị: 10.85L/100km
- Hỗn hợp: 8.63L/100km
Công nghệ an toàn
Các an toàn trên xe đều đáp ứng tiêu chuẩn cao cấp, đảm bảo các tiêu chí chất lượng cao, giúp khách hàng yên tâm trong suốt thời gian vận hành. Các trang bị an toàn gồm có:
- Cảnh báo tiền va chạm.
- Điều khiển hành trình chủ động Cruise Control.
- Cảnh báo lệch làn đường.
- Khung xe GOA.
- Khởi hành ngang dốc.
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe.
- Kiểm soát lực kéo.
- Cân bằng điện tử.
- Phanh EBD, BA, EBD.
- 7 túi khí.
Đánh giá mẫu xe Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender có tốt không, nên mua không?
Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender có phải mẫu xe tốt, nên lựa chọn sử dụng hay không? Hiện nay, trong vô số các dòng xe SUV, mẫu xe này được rất nhiều khách hàng đánh giá cao với những ưu điểm như sau:
- Ngoại thất có dáng vẻ nam tính, mạnh mẽ, hầm hố, các thiết kế rất chau chuốt, gây ấn tượng lớn cho khách hàng. So với nhiều đối thủ khác trong cùng phân khúc, chiếc Fortuner 2.8 AT Legender này có thế mạnh vượt trội hơn hẳn về thiết kế ngoại thất.
- Nội thất sử dụng những vật liệu cao cấp, trang bị nhiều tính năng công nghệ hiện đại. Người dùng khi ở trên xe sẽ có cảm giác thoải mái, thư giãn, dễ chịu. Các tính năng cung cấp đều dễ sử dụng, thể hiện sự tinh tế, hiện đại cũng như không kém phần cao cấp.
- Động cơ và khả năng vận hành được các chuyên gia cũng như những khách hàng đã sử dụng rất tốt. Cho cảm giác lái mạnh mẽ, ấn tượng, vận hành dễ dàng qua nhiều địa hình khác nhau, thân xe đảm bảo sự ổn định tối ưu.

Như vậy, đây là mẫu xe rất đáng để lựa chọn sử dụng, mang tới trải nghiệm vận hành tuyệt vời nhất cho khách hàng. Với mức giá hơn 1 tỷ 6 Toyota Legender 2.8 AT 4×4 chắc chắn sẽ không khiến người dùng phải thất vọng bởi những tính năng mang lại. Ngoài ra, nếu bạn muốn sở hữu chiếc xe chất lượng này đồng thời cần phải cân nhắc tài chính thì bản Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender cũ chính là gợi ý không thể bỏ qua. Theo đó, cần lựa chọn địa chỉ bán xe lướt uy tín, đảm bảo nguồn gốc và chất lượng của xe.
So sánh xe Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender và 2.8 AT 4×4 tiêu chuẩn
Cùng là phiên bản Fortuner 2.8 AT 4×4, vậy bản thông thường và bản Legender có những điểm gì khác biệt nhau? Đây là quan tâm của rất nhiều người hiện nay. Theo đó, chúng ta có một số thông tin so sánh cụ thể như sau.
Bảng giá
Trước tiên là về bảng giá, giá bán của hai mẫu xe này có chênh lệch nhau khoảng 36 triệu đồng. Cụ thể bản Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender có mức giá cao hơn bản còn lại.
LOẠI XE | GIÁ NIÊM YẾT |
Toyota Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender | 1,459,000,000 VNĐ |
Toyota Fortuner 2.8 AT 4×4 | 1,423,000,000 VNĐ |
Ngoại thất hai mẫu xe
Cả hai đều là phiên bản xe SUV 7 chỗ ngồi có xuất xứ tại Việt Nam. Theo đó, kích thước tổng thể cũng tương tự nhau với chiều dài x rộng x cao đạt 4795 x 1855 x 1835mm, chiều dài cơ sở đạt 2745mm. Các chỉ số trọng lượng không tải, trọng lượng toàn tải, bán kính vòng quay tối thiểu của 2.8 AT 4×4 và 2.8 AT 4×4 Legender đều giống nhau.
Bản Legender có lưới tản nhiệt với thanh ốp nhựa màu đen, trong khi mẫu 2.8 AT 4×4 thông thường không có. Ngoài ra, cản trước của bản Legender cũng được thiết kế đẩy lên cao hơn một cách rõ rệt.
Nội thất
Trang bị trên 2 mẫu xe đều khá giống nhau, cụm vô lăng sử dụng loại 3 chấu, bọc bằng da và các chất liệu gỗ, kim loại cao cấp, có đủ các phím chức năng điều khiển. Cụm đồng hồ đều dùng loại Optitron, màn hình TFT 4.2 inch.
Ghế ngồi trên xe có thể chỉnh điện, tạo cảm giác thoải mái, dễ chịu cho người dùng. Không gian chứa hành lý dễ dàng mở rộng khi gập hàng ghế thứ 2 và 3. Đồng thời, bản 2.8 AT 4×4 và 2.8 AT 4×4 Legender đều không có khả năng nhớ vị trí ghế, sưởi hay chức năng thông gió.

Tiện nghi
Về phần tiện nghi, không có sự khác biệt ở hai phiên bản xe Fortuner 2.8 AT này. Các trang bị đều tương tự, cung cấp các hệ thống hiện đại, tiện nghi và không kém phần cao cấp. Khách hàng đều sẽ được trải nghiệm những tính năng ấn tượng nhất, giúp cho những giờ phút ngồi trên xe trở nên thư thái và dễ chịu hơn.
Động cơ trang bị
Đối với động cơ, Toyota đều dùng loại động cơ dầu 4 xy lanh, 1GD-FTV dung tích 2.8L, dung tích xy lanh đạt 2755 và cùng dùng đường ống dẫn chung để phun trực tiếp nhiên liệu. Công suất tối đa đạt được cũng tương tự nhau, không có sự khác biệt về khả năng vận hành.
Tuy nhiên, mức tiêu thụ xăng của hai xe có sự chênh lệch khá rõ rệt, bản Fortuner Legender 2.8 AT 4×4 có mức tiêu thụ cao hơn bản còn lại. Cụ thể như sau:
Phiên bản | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Kết hợp |
Fortuner Legender 2.8 AT 4×4 | 10,85 | 7,32 | 8,63 |
Fortuner 2.8 AT 4×4 | 9,86 | 7,07 | 8,11 |
An toàn
An toàn ở hai mẫu xe hoàn toàn giống nhau, có đầy đủ các trang bị hỗ trợ hệ thống phanh, lực kéo, túi khí, các cảnh báo liên quan tới làn đường,… Nhìn chung, các trang bị này đều đã trải qua quá trình kiểm định nghiêm ngặt, đáp ứng tốt các tiêu chuẩn về an toàn, đảm bảo sự an tâm cho người dùng.
Đánh giá chung
Có thể thấy rằng, hai mẫu xe này không có quá nhiều sự khác biệt trong thiết é và khả năng vận hành. Mức giá chênh lệch không quá lớn, người dùng có thể căn cứ vào một số chi tiết nhỏ thể hiện sự khác biệt trên xe để chọn lựa mẫu ưng ý nhất. Ngoài ra, nếu bạn quan tâm tới mức độ tiêu thụ nhiên liệu thì chiếc Fortuner 2.8 AT 4×4 sẽ cho khả năng tiết kiệm tốt hơn bản Legender. Còn lại, các yếu tố khác nhìn chung đều khá tương đồng, tùy theo sở thích của bạn để chọn xe.
Một số hình ảnh xe:




Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender là mẫu xe mạnh mẽ, ấn tượng, cá tính với các đường nét rất sắc sảo, cá tính, thể hiện sự hầm hố. Mẫu xe này mang tới cho người dùng những trải nghiệm vận hành rất đáng nhớ, xử lý góc cua hiệu quả, vượt nhiều địa hình phức tạp một cách dễ dàng. Khách hàng quan tâm có thể tìm hiểu kỹ hơn để yên tâm lựa chọn sử dụng.
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!